main billboard

 Mục lục

 

MỤC LỤC

PHẦN NHẬP ĐỀ  

  * Vị trí của luật pháp 

  * Luật pháp và nhân quyền 

  * Giai đọan đầu tiên trong thủ tục Hình sự: Điều tra sơ vấn

  * Viên chức đảm nhiệm vai trò điều tra sơ vấn


PHẦN THỨ NHẤT

QUYỀN BIỆN HỘ CỦA NGHI CAN

Đoạn 1:  QUYỀN ĐƯỢC BIẾT TỘI TRẠNG

  A.- Nhiệm vụ định tội danh của Cảnh Sát Tư Pháp 
  B.- Nghi can được loan báo tội trạng vào lúc nào?
  C.- Nghi can có được biết điều luật vi phạm không?

Đoạn 2:  QUYỀN CHỐI TỘI

Đoạn 3:  QUYỀN IM LẶNG

Đoạn 4:  QUYỀN CÓ LUẬT SƯ DỰ KIẾN  

A.- Ích lợi của điều 7 khoản 6 Hiến Pháp
B.- Diễn tiến về việc áp dụng điều 7 khoản 6 Hiến Pháp
C.- Tranh luận giữa các luật gia

   1)- Lập trường chống đối
    a)- Trình bày 
    b)- Nhận xét

   2)- Lập trường bênh vực
    a)- Trình bày
    b)- Nhận xét

D.- Lập trường của Bộ Hình Sự Tố Tụng 1972 
   a)- Trình bày 
   b)- Nhận xét 
    1.- Yêu cầu Luật sư 
    2.- Từ chối Luật sư 
    3.- Luật sư miễn phí 
    4.- Thể thức báo thị cho Luật sư 
    5.- Thời gian báo thị cho Luật sư 
    6.- Luật sư tập sự

Đ.- Vai trò của Luật sư tại Biện lý cuộc 

   1)- Quyền hạn của Luật sư trước Biện lý
    a)- Tiếp xúc với bi can 
    b)- Tham khảo hồ sơ 
    c)- Dự kiến cuộc chấp cung

   2)- Biện lý và quyền biện hộ

E.- Luật đối chiếu

G.- Nhận định tổng quát 
   1)- Lợi và hại của định chế 
   2)- Vấn đề nhân sự quan trọng
 
Đoạn 5:  QUYỀN THÔNG BÁO VÀ TIẾP KIẾN THÂN NHÂN

A.- Mục đích của điều 39 HSTT
B.- Trường hợp di chuyển nghi can
C.- Thể thức tiếp kiến thân nhân
D.- Thể thức thông báo thân nhân
Đ.- Người được thông báo
E.- Luật đối chiếu

Đoạn 6:  QUYỀN HƯỞNG CÁC PHƯƠNG CÁCH
   ĐIỀU TRA LƯƠNG HẢO

  Phân đoạn 1:  NGỤY TRANG

   I.- QUAN ĐIỂM CỦA ÁN LỆ 
   II.- NGỤY TRANG BẰNG ĐIỆN THOẠI
   III.- TIÊU CHUẨN NGỤY TRANG

  Phân đoạn 2:  MAI PHỤC 

   I.- PHƯƠNG CHƯỚC ĐIỀU TRA PHỨC TẠP
   II.- MAI PHỤC VÀ NGUYÊN TẮC TƯƠNG XỨNG
  
  Phân đoạn 3:  KIỂM DUYỆT THƯ TÍN

   I.- NGUYÊN TẮC BÍ MẬT 
   II.- BIỆT LỆ

  Phân đoạn 4:  NGHE CHẬN ĐIỆN THOẠI VÀ GHI ÂM

   I.- PHƯƠNG TIỆN ĐIỆP BÁO NGUY HIỂM

   II.- QUAN ĐIỂM CỦA ÁN LỆ 
    a)- Lập trường chống đối 
    b)- Lập trường chấp nhận

   III.- QUAN ĐIỂM CỦA HỌC LÝ
    a)- Lập trường chống đối 
    b)- Lập trường chấp nhận

   IV.- LUẬT ĐỐI CHIẾU

   V.- LUẬT PHÁP VIỆT NAM

  Phân đoạn 5:  ĐIỂM CHỈ VIÊN

  Phân đoạn 6:  KHIÊU KHÍCH PHẠM TỘI 

   I.- QUAN ĐIỂM CỦA ÁN LỆ 
   II.- QUAN ĐIỂM CỦA BLONDET

Đoạn 7: QUYỀN BIỆN HỘ CỦA NGHI CAN THIẾU NHI

   a)- Quan niệm tân tiến 
   b)- Điều tra thiếu nhi phạm pháp 
   c)- Tôn trọng quyền biện hộ

KẾT LUẬN PHẦN THỨ NHẤT

  Nhiệm vụ bảo vệ quyền biện hộ thuộc về:
• Nghi can
• Luật sư
• Cảnh sát Tư pháp
• Thẩm phán

PHẦN THỨ HAI

QUYỀN AN TOÀN CÁ NHÂN CỦA NGHI CAN

 Đoạn 1:  QUYỀN AN TOÀN VỀ TINH THẦN

  Phân đoạn 1:  TÔN TRỌNG NHÂN VỊ

  Phân đọan 2:  CƯỠNG BÁCH TIN THẦN

  Phân đọan 3:  MÁY MÓC TÁC ĐỘNG TÂM LINH 

   A.- Mô tả kỹ thuật 
    1)- Phương pháp ngoại tại 
    2)- Phương pháp nội tại

   B.- Nhận xét
    1)- Lập trường chấp nhận 
    2)- Lập trường chống đối 
    3)- Luật lệ Việt Nam hiện hành 
    4)- Giải pháp đề nghị

 Đoạn 2:  QUYỀN AN TOÀN VỀ THỂ XÁC

  Phân đoạn 1:  SỰ TẠM GIỮ

   I.- BẢN CHẤT SỰ TẠM GIỮ
    1)- Tạm giữ khác bắt giữ
    2)- Tạm giữ khác tạm giam
    3)- Tạm giữ khác cấm chỉ dời khỏi phạm trường

   II.- AI CÓ QUYỀN TẠM GIỮ?

   III.- ĐƯỢC QUYỀN TẠM GIỮ AI? 
    1)- Nghi can và nhân chứng 
    2)- Nghị sĩ và Dân biểu

   IV.- LÝ DO TẠM GIỮ
    1)- Nhu cầu điều tra 
    2)- Có sự phạm pháp đại hình hay tiểu hình

   V.- THỜI GIAN TẠM GIỮ

   VI.- THỜI HẠN KHỞI ĐẦU TẠM GIỮ
.    1)- Khi nào thực sự mất tự do?
     2)- Thời gian tạm giữ có cần liên tục không?

  VII.- NƠI TẠM GIỮ

  VIII.- BẰNG CHỨNG TẠM GIỮ

  IX.- KHÁM SỨC KHỎE NGƯỜI TẠM GIỮ 
   1)- Khám nhiệm ý
   2)- Khám đương nhiên

  X.- SỰ GIA HẠN TẠM GIỮ

    A.- Ai cho phép gia hạn tạm giữ?
     1)- Trường hợp phạm pháp quả tang
     2)- Trường hợp phạm pháp không quả tang 

    B.- Ai có thể bị triển hạn tạm giữ?

    C.- Được triển hạn tạm giữ bao lâu? 
     1)- Giải pháp của các tiền Dự luật
     2)- Giải thích điều 57 khỏan 3 HSTT
     3)- Ý nghĩa điều 3 điều 45 
     4)- Điều 45 với 717 HSTT
     5)- Điều 45 với 57 HSTT
     6)- Điều 717 với 57 HSTT 
     7)- Điều 45, 717 với 57 HSTT

   XI.- CHẾ TÀI

  Phân đoạn 2:  SỰ KHÁM NGƯỜI

   A.- Khám người để tìm bằng chứng tội phạm

   B.- Khám người vì lý do an ninh sau khi bắt giữ

  Phân đoạn 3:  SỰ BẮT GIỮ

   A.- Ai có quyền bắt người?

   B.- Thế nào là phạm pháp quả tang?

    1)- Phạm pháp qua tang chính danh
     a)- Tội phạm đang xẩy ra 
     b)- Tội phạm vừa xẩy ra
     c)- Công chúng tri hô và đuổi bắt
     d)- Còn mang tang vật và vết tích trong người 195

    2)- Trường hợp đồng hóa với quả tang
     a)- Khi chủ nhà triệu thỉnh 
     b)- Trọng tội và khinh tội vi phạm bằng báo chí
     c)- Những vi phạm về an ninh quốc gia

   C.- Được bắt những ai? 
    a)- Tổng thống, Phó Tổng thống, Thủ tướng, các Tổng, Bộ trưởng 
    b)- Thẩm phán Tối Cao Pháp Viện và Giám sát viên 
    c)- Thẩm phán 
    d)- Quân nhân đồng minh
    đ)- Nhân viên ngoại giáo đòan
    e)- Đại diện dân cử được hưởng quyến bất khả xâm phạm

   D.- Thủ tục bắt giữ 
    1)- Công chức 
    2)- Quân nhân 
    3)- Chủ tịch Hội đồng Xã và Xã trưởng
    4)- Thiếu nhi

   Đ.- Chế tài

  Phân đọan 4:  SỰ TRA TẤN

   I.- THEO CỔ LUẬT 
   II.- THEO LUẬT PHÁP HIỆN HÀNH 
   III.- TRA TẤN: LỢI ÍCH GÌ? 
   IV.- TRA TẤN: BIỆN PHÁP VÔ NHÂN ĐẠO 
   V.- VIỆC TRA TẤN TẠI NGA SÔ

Đoạn 3:  QUYỀN AN TOÀN VỀ TÀI SẢN

  Phân đọan 1:  NƠI CƯ NGỤ

I.- ĐIỀU KIỆN KHÁM XÉT

A.- Trong trường hợp phạm pháp không quả tang
  1)- Ai được quyền khám xét? 
  2)- Thế nào là ưng thuận minh thị?
B.- Trường hợp phạm pháp quả tang 
 
 II.- KHÁM XÉT NHÀ VÀ VIẾNG NHÀ

 III.- XÉT NHÀ VÀ XÉT SỔ GIA ĐÌNH

 IV.- NƠI KHÁM XÉT

A.- Thế nào là nơi cư ngụ

B.- Khám xét nơi nào? 
 1)- Thế nào là nơi cư ngụ 
 2)- Nơi không được khám xét 
 3)- Nơi được khám xét theo thủ tục đặc biệt 
    a)- Tư thất Thẩm phán 
    b)- Văn phòng Luật sư
    c)- Phòng mạch Bác sĩ 
    d)- Linh mục
    đ)- Nghị sĩ và Dân biểu 
    e)- Quân nhân 
    g)- Chùa chiền

  V.- THỜI GIAN KHÁM XÉT 
   a)- Nguyên tắc
   b)- Biệt lệ

  VI.- THỦ TỤC KHÁM XÉT 
   a)- Tôn trọng bí mật nghề nghiệp và quyền biện hộ
   b)- Có sự hiện diện của gia chủ
   c)- Lập biên bản 
  
VII.- CHẾ TÀI

Phân đoạn 2:  SAI ÁP TÀI VẬT

 I.- BẢO LƯU VÀ SAI ÁP 
  a)- Bảo lưu chứng tích 
   1.- Cấm chỉ dời khỏi phạm trường 
   2.- Kiểm sóat căn cước
   3.- Không được thay đổi phạm trường

  b)- Đối tượng của sự sai áp

 II.- THỦ TỤC CỦA SỰ SAI ÁP 
    a)- Vai trò của Biện lý trong việc sai áp 
    b)- Hõan trả tang vật 
    c)- Cất giữ tang vật 
    d)- Thủ tục tổng quát

   III.- CHẾ TÀI

KẾT LUẬN PHẦN THỨ HAI

 PHẦN TỔNG KẾT

- Luật Hình sự Tố Tụng chưa được phổ biến
- Cảnh sát Tư pháp cần được độc lập, vì Luật sư, Thẩm phán xử án, Thẩm phán công tố đã được độc lập.

NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT

TÀI LIỆU THAM KHẢO

MỤC LỤC THEO MẪU TỰ TÊN TÁC GIẢ

MỤC LỤC THEO MẪU TỰ

HẾT

MỤC LỤC THEO MẪU TỰ TÊN TÁC GIẢ

         Những con số theo sau mỗi chữ là số riêng của đoạn sách

A

- Ancel                                                   3            

- Angier                                                 75

- Arthur Koestler                                   190

B              

- Besson                                               136

- Binder                                                 119

- Bischoff                                             113

- Blondet                                               6, 22, 67, 68, 71, 82, 86, 91, 92, 110, 129, 131, 168, 194.

- Bouzat                                                 20, 21, 96

- Brouchot                                             69, 163, 165, 168, 203

C

- Cambier                                              102

- Carey                                                  27, 63

- Chambon                                             4, 80, 81, 162

- Charles                                                26

- Chaumeil                                             67

- Cohn                                                     63

- Colombini                                            92

- Cung, Nguyễn Duy                             120

D

- Doll                                                       82, 84, 86, 87

- Dương, Nguyễn Hữu                          172

- Đảng, Trương Hoàng                          219

- Đạt, Trương Tiến                                 62, 76, 103

- Đăng, Nguyễn Minh                             29

E

- Escande                                              20, 133, 138, 168

- Esmein                                                78, 82, 87

F

- Faralicq                                               68, 73, 88

- Foriers                                                 184

G

- Garcon                                                129

- Gazier                                                  203

- Giác, Nguyễn Sĩ                                 186

- Goth                                                    116

- Granier                                                138

- Graven                                                119

H

- Hall                                                       84

- Hargrave                                              221

- Hélie                                                    168

- Hepner                                                113

- Hiệp, Lý Văn                                       120, 166

- Hưng, Nguyễn Quốc                           25, 35, 163, 165, 194

- Hưng, Phạm Đình                               10

J                                                            J

- Jean Luc                                              117

K

- Kamisar                                               84

- Khâm, Trần Đại                                  10

- Khôi, Nguyễn Thượng                       186

- Khổng Tử                                            218, 220

- Kolbred                                               84

- Krebs                                                  93

L

- Lambert                                               25, 110, 223

- Lamenais                                             220

- Langlois                                              168

- Larguier                                               3, 20, 55, 93, 163

- Larocque                                             84

- Legeais                                               87

- Légal                                                   69, 74, 82

- Leibinger                                             27, 75, 109

- Leloir                                                   168, 192

- Le Roy                                                 214

- Levasseur                                            6, 19, 162, 167, 193, 203

- Louwage                                              110

- Liêm, Trần Văn                                    37

- Linh, Trần Thúc                                     27, 63, 196, 220

- Lộc, Hoàng Tuấn                                  49, 61, 148, 151, 155, 168, 212

- Lương, Nguyễn Bá                               65, 220

- Lượng, Đào Minh                                 49, 61, 148, 151, 155, 168, 212, 214

- Lượng, Nguyễn Văn                             37, 196

M

- Magnol                                                91

- Mẫu, Vũ Văn                                       1, 186, 118, 196

- Merle                                                   21

- Michelet                                               220

- Mimin                                                  81, 87

- Mindszenty                                        190

- Mộc, Đàm Trung                              21, 27, 108, 186, 201

N

- Nã Phá Luân                                        38

- Ngạn, Trịnh Xuân                                  51

P

- Pascal                                                 1

- Pédamon                                             163

- Phú, Đỗ Trọng                                     52

- Pie XII                                                 119

- Pigeonìere                                          108

- Pinatel                                                 96

- Poittevin                                              169, 214

- Porter                                                  84

Q

- Quang, Cao Nãi                                  166

- Quýnh, Nguyễn Quang                        3, 13, 92, 95, 184, 220

R

- Reid                                                    114

- Rémy                                                  18

- Rousseau                                            220

- Salingardes                                         67, 138

- San, Nguyễn Ngọc                               37, 100

- Savatier                                               74, 78, 82, 87

- Schulthess                                           119

- Seitz                                                    21

- Sénèque                                              93

- Stéfani                                                 6, 19, 162, 167, 193, 203

- Sullivan                                               221

T

- Tảo, Lê                                                113

- Tete                                                     221

- Thần, Lưỡng                                        1, 186

- Thomas D’Aquin                                  104

- Thomas Stearns Eliot                           190

- Thống, Nguyễn Hữu                             29, 120, 166

- Thời, Bùi Chánh                                   37

- Thu, Lê Văn                                         31

- Thụy, Dương Đức                                37

- Thứ, Nguyễn Hữu                                 190

- Thực, Bùi Hòe                                      54, 64, 66, 142

- Tông, Lý Thái                                       186

- Triển, Lê Tài                                         34, 55, 196, 200, 222, 223

- Tùng, Ngô Thanh                                  29, 120

- Tử Cống                                              218

- Tường, Ngô Phượng                           172

V

- Vanwelkenhuyzen                                 102

- Vibert                                                  117

- Vinh, Hà Như                                       75

- Vitu                                                     21

- Vouin                                                  207                                                            

W 

- Warren                                                83

MỤC LỤC THEO MẪU TỰ

A

- An ninh                                                165

- An ninh quốc gia                                  150, 169, 170

- An ninh quốc phòng                             76

- An toàn cá nhân                                   2kt, 13, 74, 103, 132, 153, 193

- An toàn pháp lý                                   4, 103

B

- Bác sĩ                                                  27, 121, 200

- Báo chí                                                169, 170

- Báo thị                                                 39, 44, 50

- Bảo lưu                                               209

- Bảo thân ( luật)                                    51

- Bảo vệ xã hội                                      3

- Bạo hành                                             187

- Bằng chứng                                        6, 28, 35, 87, 90, 92, 123, 141, 154, 166, 169

- Bằng hữu                                            65

- Bắt bạc                                               198

- Bắt giải                                                166, 167, 185

- Bắt giữ                                                15, 18, 60, 64, 94, 127, 166, 177

- Bắt người trái phép                            184

- Bí mật nghề nghiệp                              88, 200, 204, 216

- Bị can                                                  35, 57, 148

- Biên bản                                              5, 39. kt, 43, 46, 205, 207, 216

- Biện hộ                                                5, 13. kt, 18, 19, 20,  40, 44, 48, 57, 61, 75, 98, 102, 162, 200, 204, 216

- Biện lý                                                 6, 8, 25, 26, 130, 138, 140, 141, 142, 147, 157, 165, 167, 180, 193, 212, 214

- Biện lý cuộc                                         47 kt, 155

- Biện minh                                            89, 91

- Bộ trưởng                                           172

- Bồi thẩm đoàn                                     27

- Bồi thường oan ức                              161

C

- Cạm bẫy                                              84

- Cảnh sát                                              3, 108

- Cảnh sát khoa học                               113

- Cảnh sát Tư pháp                                3, 6, 7, 13, 167, 191, 218, 221    

      . nhân viên                                            11    

      . sĩ quan                                                8   

      . tôn trọng quyền biện hộ                   101    

      . viên chức đặc biệt                           12

- Căn cước                                               210, 217

- Câu lưu                                                  10

- Câu thúc thân thể                                 166

- Chánh thẩm phòng luận tội               139

- Chân lý                                                8, 100, 162

- Chỉ huy trưởng Cảnh sát                   8, 139

- Chỉ huy trưởng quân cảnh                 8

- Chối tội                                               19, 24, 101

- Chủ nhà                                               169

- Chùa chiền                                           200

- Chuyên viên                                         19, 97

- Chứng gian                                          1

- Chứng khóan                                       211

- Chưởng lý                                           6, 139, 233

- Công chức                                          17

- Công lý                                               1, 3, 55, 100, 191, 215, 223, 225

- Công tố quyền                                     96, 100

- Công tố viện                                        50, 16

- Cổ phần                                              211

- Cộng sản                                             190 kt

- Cường quyền                                      38

- Cưỡng bách                                        26, 90, 187, 121, 132, 138

- Cưỡng bách trình diện                       25

D

- Dân biểu                                              133, 166, 177, 200

- Dân chủ                                               100

- Dân chủ pháp trị                                  103

- Dân sự nguyên cáo                             19, 161

- Dẫn chứng                                          43

- Dẫn độ                                                166

- Dẫn giải                                               47, 166, 171

- Dẫn trình                                              146, 153

- Di chuyển nghi can                               58, 64

- Dời khỏi phạm trường                        129, 132, 138, 210, 217

- Dự kiến                                                29kt, 38, 45kt, 48, 55, 97

- Dự thẩm                                              3kt, 6, 16, 19, 25, 26, 35, 130, 132, 146, 152, 158, 165, 167, 193

Đ

- Đạo đức                                              70, 74, 80, 83, 94

- Đặc biệt pháp viện                               173

- Đặc miễn tài phán                                133, 176

- Đặc quyền tài phán                              8, 133

- Đe dọa                                                187

- Điểm chỉ viên                                       88

- Điện thoại                                            31, 39, 43kt, 63, 69, 77

- Điệp báo                                             77

- Điều tra bổ túc                                     158

- Điều tra giám sát                                  10

- Điều tra sơ vấn:            

        . bản chất                                         6, 47, 50            

        . bí mật                                             61, 97            

        . khác cuộc điều tra của              

                   Giám sát viện                      10            

         . khác thẩm vấn                              5, 80            

          . lợi ích                                            6            

          . lương hảo                                     67            

           . thiếu nhi                                        94            

           , trái luật                                          69            

           . viên chức                                     7

- Động sản                                             211, 213

- Đời tư                                                 67, 73, 83, 87, 203

G

- Ghi âm                                                77kt

- Gia chủ                                                183, 203, 205

- Giam cầm trái phép                             161, 203

- Giám sát viện                                       10, 173

- Giảm khinh                                           90, 91

- Giáo hóa                                              95

H

- Hạ nghị viện                                         33, 149

- Hành hung                                           163

- Hành lý                                                199

- Hành vi giám sát,                                10, 102

                     hành chánh, tài phán-

 - Hệ thống truy tầm                                21

- Hiến binh                                             68

- Hiến pháp                                            3, 4, 14, 15, 24, 30, 187, 129

- Hiệp ước Âu châu                              

             về nhân quyền                          120

- Hình cảnh lại                                         6, 7, 130, 162, 193            

          . giám sát viện                              10            

           . kiệt kê                                         8            

          . quân sự                                       9

- Hình cụ                                                186

- Hinh phạt                                             3

- Hỏa hoạn                                             203

- Hỏi cung                                              111kt, 140

- Hối lộ                                                   69, 80

- Hội đồng xã                                         181

I

- Im lặng                                                25, 48, 101

K

- Kết tội chính mình                                24, 27, 80

- Khai cung                                            23kt

- Khám người                                        163, 206

- Khám sức lkhỏe                                   142, 191

- Khám xét                                             10, 165, 193, 196

- Khẩn trương                                        203

- Khiêu khích                                          80, 86, 89

- Khinh tội                                              127, 136, 140, 169, 172, 173, 195

- Khoan miễn                                         90

- Kinh doanh                                          65

L

- Lập pháp                                             3

- Lễ                                                       220

- Liên gia trưởng                                    203

- Liên hiệp quốc                                     13, 110, 187

- Linh mục                                              200

- Luật pháp                                            1kt, 105

- Luật sư                                                3, 17, 29kt, 52, 100, 143, 200, 204, 222            

             . chỉ định                                    54            

             . miễn phí                                   40            

             . tập sự                                      45

- Lương hảo                                          67kt, 78, 93, 94

- Lương thực                                         59, 61

M

- Ma túy                                                 70, 119, 121, 124

- Mạ lỵ                                                   107

- Mai phục                                             72, 80

- Mãi dâm                                              203

- Mánh lới                                              69

- Máy tìm sự thật                                    114, 121            

               (máy dò nói dối)

- Miễn quy                                             54

- Mưu chước                                         93

N

- Niêm phong                                         211, 212

- Nói dối                                                   19, 116

- Nơi cư ngụ                                          193kt

- Nơi tạm giữ                                         13

- Nơi thờ phượng                                   178, 184

- Nga sô                                                   53, 180

- Nghị sĩ                                                 133, 177, 200

- Ngoại giao đòan                                  176, 200

- Ngoại kiều                                           65, 183

- Nguyên lý siêu việt                               67, 108           

                 của luật pháp

- Nguyên tắc dân chủ                             100

- Nguyên tắc hợp pháp                           17, 22, 67, 69kt, 86

                và lương hảo

- Nguyên tắc thượng đẳng                      92          

                   của luật pháp

- Nguyên tắc tương xứng                       74, 83

- Nguyên tắc về luật bất bình                  18

- Ngụy trang                                               68

 = Nhân bản                                                 103

- Nhân chứng                                         17, 19, 25, 26kt, 46, 80, 131, 135, 138, 139, 148

- Nhân đạo                                              61

- Nhân phẩm                                          3, 22, 75, 121, 219

- Nhân quyền                                         3

- Nhân sự                                              35, 37, 55

- Nhân vị                                                3, 104, 105

- Nhật ký                                                75

- Nhu cầu điều tra                                   133, 134, 172, 174, 201

- Nhu cầu thẩm vấn                                59

P

- Penthotal                                             116, 118

- Phạm pháp quả tang                            50

- Phạm tội học                                       104

- Phạm trường                                       113, 210, 212

- Phản cung                                           19

- Phản quốc                                           172, 173

- Phỉ báng                                              107, 169

- Phòng luận tội                                     6, 223

- Phụ tá của công lý                               30, 53, 100

Q

- Quả tang phạm pháp                            8, 17, 18, 25, 47, 112, 127, 129, 133, 145, 156, 163, 165, 168, 195, 216

- Quan thuế                                            12

- Quân cảnh                                           8, 180, 181

- Quân nhân                                           147, 169, 180, 200

- Quân nhân đồng minh                          175

- Quận trưởng                                        8

- Quốc liên (hội)                                     53

- Quốc triều hình luật                              166

- Quy tội                                                26

- Quyền biện hộ                                     103

- Quyền lực                                            1

- Quyền sở hữu                                      214

- Quyền tư hữu                                      3

- Quyền tự định nhân cách                      83

- Quyền truy tố                                       103

R

- Rờ nắn                                                163, 164

- Rượu                                                  121, 124

S

- Sai áp                                                 10, 76, 165, 196, 208 kt

- Sĩ quan CSTP                                    

  xem chữ Hình cảnh lại

- Sưu sách                                             196

- Sứ quán                                               65

- Sự thật                                                  5, 19, 25, 53, 76, 93, 101, 212          

 . máy tìm sự thật                                   114          

 . thuốc tìm sự thật                                 116

T

- Tai nạn lưu thông                            121

- Tạm giam                                            128

- Tạm giữ                                               10, 50, 64, 126, 166, 191

- Tâm linh                                               103, 113, 114, 124

- Tang vật                                              10, 76, 165, 168, 198, 206, 209, 213, 215

- Tạo hoa                                               3

- Tập thể                                                1kt

- Tham khảo hồ sơ                                 46, 48

- Thanh quyết hồ sơ                               158, 159, 160

- Thẩm phán                                           3, 8, 30, 34, 102, 128, 133, 174, 200, 204, 223

- Thẩm phán thiếu nhi                             95

- Thẩm phán TCPV                                 173

- Thẩm vấn:                                            8, 19, 200            

 . khác điều tra sơ vấn                          5, 82

- Thân nhân                                            53kt, 56kt, 97, 143

- Thiếu nhi                                              19, 35, 42, 94, 182

- Thông báo                                           56

- Thông dịch viên                                   19

- Thú tội                                                 20kt, 52, 169

- Thủ phạm                                            171, 200

- Thủ tướng                                           8, 172

- Thuế vụ                                               12

- Thuốc tìm sự thật                                 116

- Thủy lâm                                              12

- Thư tín                                                   55, 63, 67, 75, 200

- Thượng đế                                          3, 27

- Thượng nghị viện                                 33, 34, 149

- Thượng tôn luật pháp                           4, 36, 93, 98, 189

- Tiền bạc                                                59

- Tiếp kiến                                              56, 59, 65

- Tiếp xúc với bị can                               48, 53

- Tình nhân                                               61

- Tình trạng cần thiết                               184

- Tòa án quân sự                                    147, 180

- Tòa án thiếu nhi                                    95

- Tối cao pháp viện                                128

- Tội danh                                              15, 16

- Tội phạm                                             105, 106

 Tội trạng                                              15, 16, 21, 62, 18

NHẬP ĐỀ   *   PHẦN 1   *   PHẦN 2   *   TỔNG KẾT