Tài liệu cũ của Saigon Echo
từ 2008 - 2012
Play
 
Giám Đốc: Tiến Sĩ Trần An Bài
  • Font size:
  • Decrease
  • Reset
  • Increase

Lại là Tự điển dzốt

Lại là Tự điển dzốt

Từ điển Tiếng Việt dành cho học sinh lớp 1,2,3 do NXB Đồng Nai cấp ngày 25/4/2014 có một số từ được giải nghĩa theo kiểu để con nít ngu ngơ thêm:

Bắc thang (đgt): Xúi giục, giúp đỡ. Bắc thang cho con leo
Bắt rể (đgt): Đem rể về nuôi tại nhà
Cào cấu (đgt): Cào và cấu
Cổ kính (tt): Rất cổ với vẻ y nghi. Tòa nhà cổ kính
Chờm (đgt): Áp vào da thịt một vật gì cho bớt đau. Chờm nước nóng (Trong khi cũng trong cuốn từ điển này, từ “Chườm” được giải thích “Áp vật nóng hoặc lạnh vào da để làm giảm đau hoặc giảm sốt. Chườm nước nóng”)
Dờn (tt): Có màu xanh mét. Nước da xanh dờn.
Dằng co (đt): Lôi kéo dây dưa không dứt
Đền (dt): Chỗ vua ở, chỗ thờ phụng lớn. Đền đài
Ếch (dt): Loại nhái mình lớn, thịt ngon. Chụp ếch
Nhái (dt): Loại ếch nhỏ. Nhái bén
Bậy bạ (tt): Quá sai lầm, xấu hổ
Ca khúc (dt): Bài hát ngắn gọn, mạch lạc
Anh em (tt): Những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt với nhau. Nhà có hai anh em.
Anh chị (dt) (lóng): Đàn anh sừng sỏ trong bọn lưu manh
Bách diệp (dt): trắc bách diệp
Bảnh mắt (đgt): Bảnh mắt thức dậy. Mới bảnh mắt ra đã đi chơi
Tâm thần (dt): Tâm trí, tình thần. Tâm thần bấn loạn.
Tấm lòng (dt): Bụng dạ. Tấm lòng son sắt.

Tu-dien-2

Switch mode views: