Trong tiếng Anh từ “smile” có nghĩa là nụ cười; bạn có biết nụ cười được tạo nên từ những yếu tố nào?
- Sweet: ngọt ngào.
- Marvellous: tuyệt diệu.
- Immensely likeable: khả ái.
- Loving: đáng yêu
- Extra special: ngoại biệt
Nụ cười tưởng chừng như rất bình thường nhưng lại là món quà vô giá mà tạo hóa đã hào phóng ban tặng cho loài người. Chúng ta sẽ sống thế nào khi không biết cười? Chúng ta sẽ biểu lộ sự vui mừng bằng cách nào nếu không có nụ cười?
Nụ cười có thể xua tan mọi đau buồn, hàn gắn mọi vết thương, làm dịu đi nỗi cô đơn và quan trọng hơn hết là mang mọi người đến gần nhau hơn... Nụ cười là thứ tài sản quí giá mà không phải ai cũng dễ dàng có được nếu chẳng chịu mở rộng lòng mình để đón nhận nó... Hãy tạo cho mình nụ cười bằng những việc làm có ý nghĩa, bạn sẽ thấy cuộc đời này tuyệt diệu biết chừng nào!
Bạn có thể làm cho bản thân mình trở thành một con người mới: buổi sáng thức dậy mỉm cười, mỉm cười bước ra khỏi nhà, mỉm cười khi gặp gỡ người khác, khi làm việc mỉm cười, khi nghỉ ngơi cũng mỉm cười - tất cả điều này là một thói quen tốt. Mỉm cười là một niềm vui mà tự bạn có thể thực hiện được.
Khi bạn tặng nụ cười cho người khác, bạn có thể sẽ cảm nhận được niềm vui chân chính, người khác có được sự cổ vũ khích lệ của bạn, tâm tình của họ cũng có thể vì thế mà phấn chấn. Bạn hãy nhanh chóng tìm niềm vui đến cho người khác vì một thế giới thêm tươi đẹp, vì một trái tim muốn biểu lộ niềm vui, chúng ta mỉm cười!
10 lý do để mỉm cười:
- Mỉm cười đẹp hơn cái nhíu mày của chúng ta.
- Mỉm cười làm chúng ta vui vẻ thêm.
- Mỉm cười khiến ngày tháng chúng ta đã và sắp đi qua trở nên có ý nghĩa.
- Mỉm cười giúp ích đối với việc kết bạn.
- Mỉm cười biểu thị sự thân thiện, dễ gần.
- Mỉm cười tạo nên một ấn tượng tốt cho người khác.
- Mỉm cười với người khác, người khác cũng sẽ mỉm cười với bạn.
- Nếu bạn mỉm cười thì bạn càng trở nên tự tin và thu hút hơn.
- Nụ cười của bạn sẽ làm giảm bớt sự lo lắng của người khác.
- Một nụ cười có thể giúp bạn có tình yêu đích thực.
116 kiểu cười:
1.Cười chê,
2. Cười cợt,
3. Cười duyên,
4. Cười gằn,
5. Cười góp,
6. Cười khà,
7. Cười khẩy,
8. Cười khì,
9. Cười mát,
10. Cười mỉm chi,
11. Cười mũi,
12. Cười nắc nẻ,
13. Cười ngất,
14. Cười nhạt,
15. Cười như nắc nẻ,
16. Cười nịnh,
17. Cười nụ,
18. Cười ồ,
19. Cười phá,
20. Cười ra nước mắt,
21. Cười rộ,
22. Cười ruồi,
23. Cười sặc,
24. Cười sằng sặc,
25. Cười tình,
26. Cười trừ,
27. Cười tủm,
28. Cười vỡ bụng,
29. Cười xoà.
30. Cười buồn
31.Cười vu vơ,
32. Cười lặng lẽ;
33. Cười vô duyên;
34. Cười nhạt ,
35. Cười cầu tài)
36. Cười ha hả,
37. Cười hồng hộc,
38. Cười khành khạch,
39. Cười ngặt nghẽo,
40. Cười ằng ặc,
41. Cười thầm,
42. Cười khô khan
43. Cười lạnh,
44. Cười cười,
45. Cười ngượng nghịu
46. Cười té đái
47. Cười thủy tinh,
48. Cười trịch thượng,
49. Cười hạ bệ,
50. Cười the thé,
51. Cười e thẹn,
52. Cười khinh bỉ
53. Cười khục khục
54. Cười chua cay,
55. Cười ranh mãnh,
56. Cười bí ẩn,
57. Cười độc,
58. Cười đón,
59. Cười đưa,
60. Cười rập khuôn,
61. Cười bằng mắt,
62. Cười khúc khích,
63. Cười cuồng loạn,
64. Cười dòn,
65. Cười chúm chím,
66. Cười xã giao,
67. Cười mãn nguyện,
68. Cười đau khổ,
69. Cười ngô nghê
70. Cười hì hì,
71. Cười nửa miệng,
72. Cười thành thật,
73. Cười vang,
74. Cười toe toét,
75. Cười đểu,
76. Cười xảo trá,
77. Cười ngạo nghễ,
78. Cười chanh chua,
79. Cười ý nhị,
80. Cười tuyệt vọng;
81. Cười sang sảng
82. Cười hô hố,
83. Cười tự phụ,
84. Cười đắc thắng,
85. Cười đú đỡn,
86. Cười hóm hỉnh,
87. Cười nhí nhảnh,
88. Cười châm biếm,
89. Cười hiền,
90. Cười phớt tỉnh,
91. Cười nham nhở,
92. Cười như mếu,
93. Cười bò kàng,
94. Cười hồn nhiên,
95. Cười ô trọc,
96. Cười đồng loã,
97. Cười thú nhận,
98. Cười rũ rượi,
99. Cười bằng thích,
100. Cười ba lơn,
101. Cười lém lỉnh,
102. Cười chúm chím,
103. Cười hồ hởi,
104. Cười tiếp thị,
105. Cười lẳng lơ,
106. Cười bù khú,
107. Cười hềnh hệch,
108. Cười khinh khỉnh,
109. Cười nhếch mép,
110. Cười xúy xoá,
111. Cười ré,
112. Cười khanh khách,
113. Cười dâm đãng
114. Cười xách mé,
115. Cười lở trôn,
116. Cười miểng chai