Home CĐ Việt Học Tiếng Nhật Bài học 22 - Đi tập võ (3)

Bài học 22 - Đi tập võ (3) PDF Print E-mail
Thứ Ba, 02 Tháng 3 Năm 2010 16:42
"GANBARI - MASU": 'C gắng' 

 

                           Để nghe bài học xin  BẤM VÀO ĐÂY.

Tóm tắt bài học trước

Buổi học Aikido lần đầu tiên tại Nhật Bản của anh Leo chuẩn bị bắt đầu. Sau đó mọi chuyện thế nào?

 

小野:レオか、よく来たな。võ sư Ono:Em là Leo à? Chào mừng em đã tới đây.
 LEO - KA, YOKU - KITA - NA.  
レオ:よろしくお願いします。anh Leo:Rất mong được thầy giúp đỡ.
 YOROSHIKU ONEGAI - SHIMASU.  
小野:しばらくここで修行を積みなさい。võ sư Ono:Trong thời gian ở đây, em hãy cố gắng tập luyện nhé.
 SHIBARAKU KOKO - DE SHUGYŌ - O TSUMI - NASAI.  
レオ:はい、頑張ります。anh Leo:Vâng, em sẽ cố gắng!
 HAI, GANBARI - MASU.  
Key phrase
 
"GANBARI - MASU"

Động từ がんばります nghĩa là 'cố gắng'. Đây là một từ để thể hiện ý chí quyết tâm, nỗ lực của mình.