Home CĐ Việt Học Anh Ngữ Anh Ngữ sinh động - bài số 65: Bài học dài bao lâu?

Anh Ngữ sinh động - bài số 65: Bài học dài bao lâu? PDF Print E-mail
Tác Giả: VOA   
Thứ Bảy, 22 Tháng 11 Năm 2008 09:08

HỌC ANH NGỮ TRÊN ĐÀI VOA

Để nghe bài học, xin  BẤM VÀO ĐÂY

Ðây là chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 65. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trong bài học này, quí vị sẽ gặp ông Max và cô Kathy là hai người phụ trách chương trình Anh Ngữ Căn Bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và Văn Hoá Mỹ. Bài học hôm nay chú trọng vào câu How Long Is Her Lesson? Bài học của cô ấy dài bao lâu? Bài học này cũng giới thiệu về khoảng thời gian và so sánh. This unit introduces duration and comparison. Quí vị nghe câu:

I’m two years older than John=tôi lớn hơn John hai tuổi.
My lesson lasts for an hour, from 4:00 to 5:00=bàì học của tôi kéo dài một giờ đồng hồ, từ 4 giờ đến 5 giờ.
Xin nghe phần đầu bài học.

CUT 1

MUSIC up and then fade

Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture.

MUSIC

Kathy: Hi, Max. How are you today?
Max: Not bad. How are you?
Kathy: I’m OK.
Max: Who’s our guest today?
Kathy: Today’s guest is Collette Harris.
Max: John’s sister?
Kathy: That’s right. She’s John’s sister. She’s going to tell us about her daily schedule.
Max: Sounds good.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tiếp theo, Kathy phỏng vấn Collette, con gái ông bà Harris, về thời biểu hằng ngày của cô ấy. Collete compares her daily schedule to her brother’s schedule=Collette so sánh thời biểu hằng ngày của cô với thời biểu hằng ngày của em cô là John.
John gets up earlier than she does, and he leaves the house first=John dậy trước cô ấy, và rời khỏi nhà trước.
In the morning, who gets up first?=buổi sáng, ai dậy trước?
John gets up earlier=John dậy sớm hơn.
I don’t leave the house until 8:00 o’clock.=Mãi đến 8 giờ tôi mới rời khỏi nhà. Ðể ý đến lối nói not ...until trong tiếng Anh và mãi đến ...mới...trong tiếng Việt. [not... until...mãi đến...mới...]. Thí dụ: Bữa tiệc lâu quá mãi đến 11 giờ đêm chúng tôi mới về nhà. The party lasted so long that it was not until eleven o’clock that we came home.

Xin nghe phần hai bài học.

CUT 2

Interview: Collette Harris: Who gets up earlier?

Larry: Interview
Kathy: Now it’s time for today’s interview. Our guest today is Collette Harris. Hi, Collette. Collette: Hello. It’s nice to be here.
Kathy: You and your brother, John, both go to high school, don’t you?
Collette: That’s right.
Kathy: Who’s older, you or John?
Collette: I am. I’m two years older than John. He’s sixteen and I’m eighteen.
Kathy: Tell me, who gets up first, you or John?
Collette: John does. He gets up first. He usually gets up at 6:15. I get up fifteen minutes later, at 6:30.
Kathy: How about breakfast? Do you eat together?
Collette: We all eat breakfast together, John and I, Mom and Dad.
Kathy: And then what? What happens after breakfast? Collette: Well, John leaves the house first. He leaves at 7:30. I don’t leave until 8:00. School starts at 8:45.
Kathy: Okay. Thank you, Collette. Our guest today is Collette Harris. We’ll talk more after our break. This is New Dynamic English.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần kế của bài học, quí vị nghe và lập lại. Xin để ý đến những từ chỉ sự so sánh. Older than=nhiều tuổi hơn; earlier than=sớm hơn.

CUT 3

Language Focus. Listen and repeat: Collette is older than John.

Larry: Listen and repeat.

Max: Collette is 18 years old.(pause for repeat)
Max: John is 16 years old.(pause for repeat)
Max: Collette is older than John. (pause for repeat)
Max: John gets up at six fifteen.(pause for repeat)
Max: Collette gets up at six thirty. (pause for repeat)
Max: John gets up earlier than Collette. (pause for repeat)
Max: John leaves the house at seven thirty. (pause for repeat)
Max: Collette leaves the house at eight. (pause for repeat)
Max: John leaves the house earlier than Collette. (pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần kế tiếp, Kathy phỏng vấn Collette về thời biểu hằng ngày của cô ấy.
Collette practices the violin every day for about an hour.=Mỗi ngày Collette tập đàn vĩ cầm chừng một giờ.
I have a lesson once a week=mỗi tuần tôi học một bài.
How long is the lesson? Bài học kéo dài bao lâu?
It lasts one hour=bài học kéo dài một giờ. Ðộng từ to last=kéo dài.
My mom drives me to my music lesson.=Mẹ tôi lái xe đưa tôi đi học nhạc.

CUT 4

Interview 2:Collette Harris: Violin and Homework.

Larry: Interview
Kathy: Our guest today is Collette Harris. I understand you’re a musician, Collette.
Collette: Yeah, but not like my Mom. She’s really good.
Kathy: You play the violin, right?
Collette: Yes, I’m studying violin.
Kathy: How often do you practice?
Collette: I practice every day.... for about an hour.
Kathy: Do you practice at school?
Collette: No, I don’t. I practice at home.... after school. After school I come home and practice... from 4:30 to 5:30.
Kathy: Are you taking lessons?
Collette: Yes. I have a lesson once a week.
Kathy: When is that?
Collette: My lesson is on Tuesday afternoons... at 4:00.
Kathy: How do you get there? How do you get to your lesson?
Collette: My mom usually drives me, but sometimes I go by bus.
Kathy: How long is the lesson?
Collette: It lasts an hour... until 5:00. From 4 to 5.
Kathy: Is your teacher good?
Collette: Yes. I have a great teacher.
Kathy: So you’re very busy.
Collette: Yes, I guess I am.
Kathy: Our guest today is Collette Harris. We’ll talk more after our break. This is New Dynamic English.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe rồi lập lại. LAST=kéo dài.
Nhận xét: Sau động từ start (bắt đầu) và stop (chấm dứt, ngừng), động từ theo sau ở hình thức verb+ing. Thí dụ: start practicing=bắt đầu tập; stop practicing=ngưng tập. Xin nghe rồi lập lại.

CUT 5

Language Focus. Listen and repeat: How long does it last?
Larry: Listen and repeat.
Max: She practices the violin every day for one hour, from four thirty to five thirty. (pause for repeat)
Max: How often does she practice? (pause for repeat)
Max: She practices every day. (pause for repeat)
Max: When does she start practicing? (pause for repeat)
Max: She starts practicing at four thirty. (pause for repeat)
Max: When does she stop practicing? (pause for repeat)
Max: She stops practicing at five thirty. (pause for repeat)
Max: How long does she practice? (pause for repeat)
Max: She practices for an hour. (pause for repeat)
Max: She has a violin lesson once a week from four to five. (pause for repeat)
Max: How often does she have a lesson? (pause for repeat)
Max: She has a lesson once a week. (pause for repeat)
Max: What time does the lesson start? (pause for repeat)
Max: The lesson starts at four o’clock. (pause for repeat)
Max: What time does the lesson finish? (pause for repeat)
Max: The lesson finishes at five o’clock. (pause for repeat)
Max: How long does the lesson last? (pause for repeat)
Max: It lasts an hour. (pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe Kathy hỏi Collette làm gì vào cuối tuần.
On the weekend, Collette likes to do things with her friends and with her family.=Vào cuối tuần, Collette thích cùng làm những công việc với bạn cô và gia đình cô.
Go shopping=đi mua hàng, sắm đồ.
Play tennis=đánh quần vợt.
Go to church=đi lễ ở nhà thờ.
Do my homework=làm bài tập ở nhà.

CUT 6

Telephone: What do you do on the weekend?
Larry: Telephone
Kathy: We’re back with our guest Collette Harris. Collette is a high school student and she studies violin. Now let’s take a phone call.
Hello. You’re on the air with New Dynamic English.
Peter: Hello. My name is Peter. I’m from North Carolina. I have a question for Collette.
Collette: Yes, go ahead. Peter: What do you do on the weekend? Collette: Well, on Saturdays I like to do things with my friends. Sometimes we go shopping. Sometimes we play tennis or just talk.
Peter: What about Sundays? What do you do on Sundays?
Collette: I usually spend Sundays with my family. Sometimes we go to church. On Sunday nights, we usually have a big family dinner. And then I do my homework.
Kathy: Thank you for calling.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe rồi lập lại, và để ý đến cách so sánh.
Older=nhiều tuổi hơn.
Get up earlier=dậy sớm hơn. [early=sớm; earlier=sớm hơn; early=>earlier: đổi y thành i, rồi thêm er]

Cut 7

Language Focus. Listen and answer. Who is older?
Larry: Listen and answer. Listen for the bell, then say your answer.
Max: Collette is eighteen years old. (short pause)
Max: John is sixteen years old. (short pause)
Max: Who is older? (ding)(pause for answer)
Max: Collette is.
Max: Collette is older than John. (pause for repeat)
Max: John gets up at six fifteen. (short pause)
Max: Collette gets up at six thirty. (short pause)
Max: Who gets up earlier? (ding) (pause for answer)
Max: John does.
Max: John gets up earlier than Collette. (pause for repeat)
Max: After school, Collette practices from four thirty ... to five thirty. (short pause)
Max: How long does she practice? (ding) (pause for answer)
Max: For an hour.
Max: She practices for an hour. (pause for repeat)
Max: Her violin lesson starts at four o’clock. (short pause)
Max: Her violin lesson finishes at five o’clock. (short pause)
Max: How long does her lesson last? (ding) (pause for answer)
Max: An hour.
Max: It lasts an hour. (pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Tiếp theo đây là mục Ðàm Thoại Hàng Ngày, phần 2 - Daily Dialog, part 2 -Making Dinner Reservations - dành chỗ trước cho bữa ăn tối ở tiệm ăn. Xin nghe trước, rồi sau đó, nghe rồi lập lại.
Ôn lại: café = tiệm ăn nhỏ có bán đồ ăn và thức uống, kể cả rượu, chứ không phải chỉ có cà phê mà thôi.

Cut 8

Daily Dialogue: Part 2. Making Dinner Reservations

Larry: Daily Dialogue: A Dinner Reservation (Part 2)
Larry: Listen to the conversation.
phone ring
Man: Good evening, Starlight Cafe. (short pause)
Woman: Yes, I’d like to make a reservation for this evening. (short pause)
Man: For how many people? (short pause)
Woman: Four people. (short pause)
Man: And at what time? (short pause)
Woman: Eight o’clock. (short pause)
Man: Yes, we have a table at that time. (short pause)
Man: Could I have your name? (short pause)
Woman: Yes, it’s Sara Johnson. (short pause)
Man: Thank you, Ms. Johnson. (short pause)
Larry: Listen and repeat.
Man: Yes, we have a table at that time. (pause for repeat)
Man: Could I have your name? (pause for repeat)
Woman: Yes, it’s Sara Johnson. (pause for repeat)
Man: Thank you, Ms. Johnson. (pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Quí vị vừa học xong bài 65 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng-New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.